DANH MỤC DỰ ÁN MỜI GỌI ĐẦU TƯ | ||||||
TT | Tên dự án | Địa điểm đầu tư | Diện tích (ha) | Mục tiêu và quymô dự án | Mức đầu tư (tỷ đồng) |
Cơ quan chuẩn bị thông tin |
I. LĨNH VỰC BẤT ĐỘNG SẢN, DỊCH VỤ, THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH | ||||||
1 | Khu dịch vụ du lịch tại Trường Cao đẳng y tế Bình Định | Khu đất Trường Cao đẳng y tế Bình Định và Kho Công ty CP du lịch Bình Định | 0,65 | Đầu tư xây dựng khu dịch vụ, du lịch với mật độ xây dựng tối đa 70%. | Tùy quy mô | Sở Xây dựng |
2 | Cao ốc 26 Nguyễn Huệ | Khu đất Bảo tàng tổng hợp Bình Định, số 26 Nguyễn Huệ, thành phố Quy Nhơn | 0,40 | Đầu tư xây dựng khu phức hợp đa năng bao gồm các chức năng: Thương mại, dịch vụ, văn phòng, khách sạn | Tùy quy mô | Sở Xây dựng |
3 | Khu khách sạn cao cấp K200 | Khu đất K200, đường An Dương Vương, thành phố Quy Nhơn | 1,08 | Đầu tư xây dựng khu khách sạn cao cấp tiêu chuẩn 5 sao phục vụ du lịch, nhằm cụ thể hóa đồ án Quy hoạch chung xây dựng thành phố Quy Nhơn và vùng phụ cận đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2020 và đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Không gian du lịch Vịnh Quy Nhơn | Tùy quy mô | Sở TNMT |
4 | Khu chung cư thương mại tại 25 Tây Sơn (số cũ 72B Tây Sơn) | Khu đất 25 Tây Sơn (số cũ 72B Tây Sơn), thành phố Quy Nhơn | 0,70 | Đầu tư xây dựng khu phức hợp đa năng bao gồm các chức năng: Thương mại, dịch vụ, văn phòng và chung cư thương mại Chiều cao khách sạn tối thiểu 25 tầng; khối đế công trình khoảng 04 tầng; mật độ xây dựng từ 40% ÷ 50%. Chiều cao chung cư tối thiểu 35 tầng, khối đế công trình khoảng 04 tầng; mật độ xây dựng từ 45% ÷ 60% |
Tùy quy mô | Sở TNMT |
5 | Điểm du lịch số 8C – Tuyến du lịch, dịch vụ Quy Nhơn – Sông Cầu | Phường Ghềnh Ráng, TP Quy Nhơn | 32,80 | Cụ thể hóa Quy hoạch điều chỉnh 1/2000 Các điểm du lịch – dịch vụ dọc tuyến đường Quy Nhơn – Sông Cầu, thành phố Quy Nhơn được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1976/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 | Tùy quy mô | Sở Xây dựng |
6 | Khu du lịch nghỉ dưỡng, điểm số 9H – Tuyến Quy Nhơn – Sông Cầu | Phường Ghềnh Ráng, TP Quy Nhơn | 38,20 | Cụ thể hóa Quy hoạch điều chỉnh 1/2000 Các điểm du lịch – dịch vụ dọc tuyến đường Quy Nhơn – Sông Cầu, thành phố Quy Nhơn được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1976/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 | Tùy quy mô | Sở Xây dựng |
7 | Trung tâm thương mại tại đường Lê Thanh Nghị | Đảo 1A Bắc sông Hà Thanh, phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn | 0,45 | Xây dựng Khu trung tâm thương mại dịch vụ | Tùy quy mô | Thành phố Quy Nhơn |
8 | Khu thương mại dịch vụ (TMDV1) | Đông đường Nguyễn Trọng Trì, phường Nhơn Bình. Thành phố Quy Nhơn | 0,25 | Trung tâm thương mại dịch vụ với mật độ xây dựng ≤ 60%, tầng cao ≥ 9 tầng | Tùy quy mô | Thành phố Quy Nhơn |
9 | Khu thương mại dịch vụ (TMDV2) | Đông đường Nguyễn Trọng Trì, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn | 0,20 | Trung tâm thương mại dịch vụ với mật độ xây dựng ≤ 60%, tầng cao ≥ 9 tầng | Tùy quy mô | Thành phố Quy Nhơn |
10 | Dự án du lịch tại Điểm số 2 (2-1), KDL Biển Nhơn Lý – Cát Tiến | KKT Nhơn Hội | 28,30 | Khu khách sạn cao tầng, nhà hàng, khu vui chơi giải trí | 500 | Ban Quản lý Khu kinh tế |
11 | Dự án du lịch tại Điểm số 2 (2-2), KDL Biển Nhơn Lý – Cát Tiến | KKT Nhơn Hội | 40,20 | Khu khách sạn nghỉ dưỡng, nhà hàng, khu vui chơi giải trí | 600 | Ban Quản lý Khu kinh tế |
12 | Khu vui chơi giải trí thuộc Khu Lõi Đô thị | KKT Nhơn Hội | 7,60 | Tổ hợp các công trình vui chơi giải trí hiện đại, tổ hợp barm pub, rạp chiếu phim, …v.v | 400 | Ban Quản lý Khu kinh tế |
13 | Khu phức hợp Văn hóa thuộc Khu lõi Đô thị | KKT Nhơn Hội | 5,15 | Tổ hợp công trình Nhà văn hóa, câu lạc bộ thanh thiếu niên, bảo tàng, thư viện, nhà hát, rạp xiếc | 200 | Ban Quản lý Khu kinh tế |
14 | Khu phức hợp Văn phòng thương mại thuộc Khu lõi Đô thị | KKT Nhơn Hội | 20,18 | Tổ hợp Văn phòng, Nhà ở, thương mại | 800 | Ban Quản lý Khu kinh tế |
15 | Khu Khách sạn, trung tâm hội nghị hội thảo thuộc Khu lõi Đô thị | KKT Nhơn Hội | 6,60 | Khách sạn cao cấp phục vụ khách du lịch và Hội nghị, Hội thảo | 500 | Ban Quản lý Khu kinh tế |
16 | Khu khách sạn cao tầng tại Điểm số 1 – Khu du lịch Biển Nhơn Lý – Cát Tiến | KKT Nhơn Hội | 33,65 | Khu khách sạn cao tầng, thương mại, dịch vụ | 2.000 | Ban Quản lý Khu kinh tế |
17 | Đầu tư Khu đô thị tại Phân khu số 1, Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội | KKT Nhơn Hội | 57,23 | Khu đô thị | 14.000 | Ban Quản lý Khu kinh tế |
18 | Đầu tư Khu đô thị tại Phân khu số 3, Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội | KKT Nhơn Hội | 36 | Khu đô thị | 10.000 | Ban Quản lý Khu kinh tế |
19 | Khu du lịch Tân Thanh | KKT Nhơn Hội | 57 | Khu du lịch, dịch vụ | 500 | Ban Quản lý Khu kinh tế |
20 | Trung Tâm thương mại dịch vụ xã An Hòa, huyện An Lão | Xã An Hòa, huyện An Lão | 2,14 | Xây dựng trung tâm thương mại tạo điều kiện phát triển kinh tế xã hội của địa phương. Quy mô xây dựng siêu thị hạng III, diện tích kinh doanh 500m2 trở lên | 1,9 | Huyện An Lão |
21 | Khách sạn trên địa bàn xã An Hòa, huyện An Lão | Xã An Hòa, huyện An Lão | 0,5 | Đáp ứng nhu cầu lưu trú của khách du lịch, khách xa về công tác tại địa phương. Quy mô xây dựng tối thiểu 30 giường | 0,5 | Huyện An Lão |
22 | Khách sạn trên địa bàn thị trấn An Lão, huyện An Lão | thị trấn An Lão, huyện An Lão | 0,5 | Đáp ứng nhu cầu lưu trú của khách du lịch, khách xa về công tác tại địa phương. Quy mô xây dựng tối thiểu 30 giường | 0,5 | Huyện An Lão |
23 | Khu du lịch sinh thái xã An Toàn, huyện An Lão | Xã An Toàn, huyện An Lão | 20 | Xây dựng khu du lịch sinh thái phục vụ tham quan, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí gắn với núi rừng, và các hoạt động văn hóa | 2,3 | Huyện An Lão |
24 | Điểm du lịch số 2A – Tuyến du lịch, dịch vụ Quy Nhơn – Sông Cầu | Phường Ghềnh Ráng, TP Quy Nhơn | 33,50 | Cụ thể hóa Quy hoạch điều chỉnh 1/2000 Các điểm du lịch – dịch vụ dọc tuyến đường Quy Nhơn – Sông Cầu, thành phố Quy Nhơn được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1976/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 | Tùy quy mô | TP. Quy Nhơn |
25 | Phân khu 2 – Khu trung tâm đô thị du lịch biển, Khu vực phía Nam vùng đầm Đề Gi, huyện Phù Cát | Xã Cát Khánh | 1772 | Cụ thể hóa Quy hoạch chung tỷ lệ 1/5000 Khu vực phía Nam đầm Đề Gi, huyện Phù Cát đến năm 2035 được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3723/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 | Tùy quy mô | Sở Xây dựng |
26 | Rừng cảnh quan kết hợp điểmdừng chân ngắm cảnh dọc tuyến Quốc lộ1D | Phía Đông Quốc lộ 1D phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn | 19,15 | Cụ thể hóa đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 Công trình: Quy hoạch rừng cảnh quan kết hợp điểm dừng chân ngắm cảnh dọc tuyến Quốc lộ1D được UBND thành phố Quy Nhơn phê duyệt tại Quyết định số 588/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 | Tùy quy mô | Thành phố Quy Nhơn |
27 | Khu thương mại – dịch vụ xã Cát Khánh | Thôn Ngãi An, xã Cát Khánh, huyện Phù Cát | 0,80 | Dự kiến khu trung tâm thương mại – Dịch vụ nằm trong khu trung tâm xã Cát Khánh (phía Nam trường Mẫu giáo trung tâm xã) nhằm phục vụ nhu cầu cho người dân trung khu vực | Tùy theo quy mô do nhà đầu tư thực hiện | Huyện Phù Cát |
28 | Khu thương mại – dịch vụ xã Cát Khánh | Thôn Ngãi An, xã Cát Khánh, huyện Phù Cát | 0,20 | Dự kiến khu trung tâm thương mại – Dịch vụ nằm trong khu trung tâm xã Cát Khánh (phía Bắc trường Mẫu giáo trung tâm xã) nhằm phục vụ nhu cầu cho người dân trung khu vực | Tùy theo quy mô do nhà đầu tư thực hiện | Huyện Phù Cát |
29 | Khu thương mại – dịch vụ xã Cát Khánh | Thôn An Quang Tây, xã Cát Khánh, huyện Phù Cát | 0,30 | Dự kiến khu trung tâm thương mại – Dịch vụ nằm (phía Đông Cầu Ngòi dốc Gành) nhằm phục vụ nhu cầu cho người dân trung khu vực | Tùy theo quy mô do nhà đầu tư thực hiện | Huyện Phù Cát |
30 | Khu thương mại – dịch vụ xã Cát Khánh | Thôn An Quang Tây, xã Cát Khánh, huyện Phù Cát | 0,40 | Dự kiến khu trung tâm thương mại – Dịch vụ nằm (phía Đông Cầu Ngòi dốc Gành) nhằm phục vụ nhu cầu cho người dân trung khu vực | Tùy theo quy mô do nhà đầu tư thực hiện | Huyện Phù Cát |
31 | Khu thương mại – Dịch vụ thị trấn Ngô Mây (công ty lương thực cũ) | Khu phố An Khương, thị trấn Ngô Mây, huyện Phù Cát | 0,17 | Dự kiến khu trung tâm thương mại – Dịch vụ nằm trong khu vực trung tâm thị trấn Ngô Mây nhằm phục vụ nhu cầu cho người dân trung khu vực và người dân trên địa bàn huyện Phù Cát | Tùy theo quy mô do nhà đầu tư thực hiện | Huyện Phù Cát |
32 | Khu thương mại – Dịch vụ (kinh doanh Siêu thị, nhà hàng, dịch vụ ăn uống, giải khác) | Khu phố An Phú, thị trấn Ngô Mây, huyện Phù Cát | 0,14 | Dự kiến xây dựng khối nhà 03 tầng trở lên để kinh doanh siêu thị cỡ vừa | Tùy theo quy mô do nhà đầu tư thực hiện | Huyện Phù Cát |
33 | Trạm dừng chân nghỉ dưỡng | Thôn Phú Kim, xã Cát Trinh, huyện Phù Cát | 1,20 | Dự kiến xây dựng trạm dừng chân nghỉ dưỡng Nhà khách sạn, sân vườn, hồ bơi…. | Tùy theo quy mô do nhà đầu tư thực hiện | Huyện Phù Cát |
34 | Khu hỗn hợp – dịch vụ thương mại, kết hợp khu dân cư chỉnh trang đô thị tại thị trấn Tuy Phước | Thị trấn Tuy Phước | 10,33 | Tạo quỹ đất phục vụ dân cư, thương mại dịch vụ hỗ hợp, các công trình hạ tầng kỹ thuậtvà hạ tầng xã hội, góp phần chỉnh trang và phát triển đô thị. Quy mô: San nền, hệ thống thoát nước mưa, giao thông, hệ thống cấp nước, cấp điện, hệ thống cấp nước thải và vệ sinh môi trường. | 8,3 | Huyện Tuy Phước |
35 | Khu bến xe khách, dịch vụ hỗn hợp và bãi đỗ xe thị trấn Diêu Trì | Thị trấn Diêu Trì | 4,50 | Quy mô: San nền mặt bằng, đường giao thông, hệ thống thoát nước mưa, hệ thống thoát nước mưa, hệ thống thoát nước thải, hệ thống cấp nước sinh hoạt và PCCC, hệ thống điện chiếu sáng, hạng mục cây xanh, cảnh quan, GPMB | 2,2 | Huyện Tuy Phước |
36 | Trung tâm thương mại Tây Sơn | Khu dân cư phía đông thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn | 1,26 | Đầu tư xây dựng trung tâm thương mại, dịch vụ phục vụ nhu cầu mua sắm, tiêu dùng của nhân dân trong huyện Tây sơn | Tùy quy mô | Huyện Tây Sơn |
37 | Khách sạn Phú Phong | Khối IV, thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn | 0,66 | Khách sạn, Trung tâm Hội nghị – Dịch vụ | Tùy quy mô | Huyện Tây Sơn |
38 | Khu thương mại phía nam QL 19 | Khu dân cư phía Nam QL 19 thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn | 0,67 | Đầu tư xây dựng trung tâm thương mại, dịch vụ phục vụ nhu cầu mua sắm, tiêu dùng của nhân dân trong huyện Tây sơn | Tùy quy mô | Huyện Tây Sơn |
39 | Khu liên hợp Thể dục – Thể thao | Khu dân cư phía đông thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn | 8.5 | Đầu tư xây dựng khu thể thao hỗn hợp | Tùy quy mô | Huyện Tây Sơn |
40 | Khu du lịch thác đổ xã Vĩnh An | Xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn | 30 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh du lịch sinh thái – Dịch vụ | Tùy quy mô | Huyện Tây Sơn |
41 | Khu du lịch đập dâng Văn Phong | Xã Tây Giang và Bình Tường, huyện Tây Sơn | 70 | Khu du lịch sinh thái, vui chơi giải trí và nghỉ dưỡng | Tùy quy mô | Huyện Tây Sơn |
42 | Khu Trang trại kết hợp với du kịch sinh thái xã Tây Phú | Xã Tây Phú, huyện Tây Sơn | 300 | Trang trại trồng cây công nghệ cao, nhà vườn, khu nghỉ dưỡng, trạm dừng, bãi đỗ xe | Tùy quy mô | Huyện Tây Sơn |
43 | Khu dịch vụ và thương mại đê bao sông Kôn | Thị trấn Phú Phong | 0,12 | Khách sạn – Dịch vụ | 4 – tầng | Huyện Tây Sơn |
44 | Khu du lịch sinh thái Dông Rôm thị trấn An Lão | Thị trấn An Lão, huyện An Lão | 10 | Xây dựng khu du lịch sinh thái phục vụ tham quan, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí gắn với Hồ Đồng Mít | 2 | Sở KHĐT |
45 | Khu du lịch văn hóa xã An Vinh | Thị trấn An Lão, huyện An Lão | 3 | Xây dựng khu du lịch sinh thái phục vụtham quan, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí gắn với Hồ Đồng Mít | 3 | Sở KHĐT |
46 | Trung tâm thương mại Vân Canh | Thị trấn Vân Canh | 0,5 | Đầu tư Trung tâm thương mại mua sắm theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/2000 thị trấn Vân Canh | 2 | Sở KHĐT |
47 | Lô E1 Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng, phường Bồng Sơn | Phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn | 2 | Đầu tư xây dựng khu phức hợp đa năng bao gồm các chức năng: Thương mại, dịch vụ, văn phòng, khách sạn | Tùy quy mô | Thị xã Hoài Nhơn |
48 | Lô E1′ Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng, phường Bồng Sơn | Phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn | 0,96 | Đầu tư xây dựng khu phức hợp đa năng bao gồm các chức năng: Thương mại, dịch vụ, văn phòng, khách sạn | Thị xã Hoài Nhơn | |
49 | Lô E2 Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng, phường Bồng Sơn | Phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn | 0,78 | Đầu tư xây dựng khu phức hợp đa năng bao gồm các chức năng: Thương mại, dịch vụ, văn phòng, khách sạn | Thị xã Hoài Nhơn | |
50 | Lô E2′ Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng, phường Bồng Sơn | Phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn | 0,72 | Đầu tư xây dựng khu phức hợp đa năng bao gồm các chức năng: Thương mại, dịch vụ, văn phòng, khách sạn | Thị xã Hoài Nhơn | |
51 | Lô E3 Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng, phường Bồng Sơn | Phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn | 1,11 | Đầu tư xây dựng khu phức hợp đa năng bao gồm các chức năng: Thương mại, dịch vụ, văn phòng, khách sạn | Thị xã Hoài Nhơn | |
52 | Lô F Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng, phường Bồng Sơn | Phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn | 2,3 | Đầu tư xây dựng khu phức hợp đa năng bao gồm các chức năng: Thương mại, dịch vụ, văn phòng, khách sạn | Tùy quy mô | Thị xã Hoài Nhơn |
53 | Khu thương mại dịch vụ phía Đông đường Ngô Quyền, phường Bồng Sơn | Khối 3, phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn | 3,85 | Đầu tư xây dựng khu thương mại, dịch vụ | Tùy quy mô | Thị xã Hoài Nhơn |
54 | Khu dân cư, dịch vụ, thương mại dọc bờ biển thị xã Hoài Nhơn (Từ phường Tam Quan Bắc đến Hoài Hương) | Phường Tam Quan Bắc, Tam Quan Nam, Hoài Thanh, Hoài Hương thuộc thị xã Hoài Nhơn | 300,10 | Đầu tư xây dựng khu thương mại, dịch vụ | Tùy quy mô | Thị xã Hoài Nhơn |
55 | Trung tâm thể dục thể thao Hoài Nhơn, phường Bồng Sơn | Phường Hoài Đức, thị xã Hoài Nhơn | 12,5 | Đầu tư xây dựng khu thương mại, dịch vụ, thể dục, thể thao | Tùy quy mô | Thị xã Hoài Nhơn |
56 | Khu Thương mại – Dịch vụ phí Bắc bến xe Bus phường Tam Quan Bắc | Phường Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn | 2,5 | Đầu tư xây dựng khu thương mại, dịch vụ | Tùy quy mô | Thị xã Hoài Nhơn |
57 | Khu trung tâm thương mại – dịch vụ đô thị Hoài Thanh Tây (Trụ sở cũ phường Hoài Thanh Tây) | Phường Hoài Thanh Tây, thị xã Hoài Nhơn | 0,5 | Đầu tư xây dựng khu thương mại, dịch vụ | Tùy quy mô | Thị xã Hoài Nhơn |
58 | Khu đô thị, thương mại dịch vụ Đồng Đất Chai phường Hoài Thanh Tây | Phường Hoài Thanh Tây, thị xã Hoài Nhơn | 35,00 | Đầu tư xây dựng khu thương mại, dịch vụ | Tùy quy mô | Thị xã Hoài Nhơn |
59 | Khu đô thị Phú Mỹ Tân | Phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn | 31,26 | Đầu tư khu dân cư đô thị và nhà ở thương mại | Tùy quy mô | Thị xã Hoài Nhơn |
60 | Khu đô thị mới phía Bắc KDC Phú Mỹ Lộc dọc Quốc lộ 1A cũ và Quốc lộ 1A mới | Phường Tam Quan và phường Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn | 9,97 | Đầu tư khu dân cư đô thị, nhà ở thương mại | Tùy quy mô | Thị xã Hoài Nhơn |
61 | Khu đô thị mới phía Nam cây xăng dầu Việt Hưng | Phường Tam Quan và phường Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn | 9,8 | Đầu tư khu dân cư đô thị, nhà ở thương mại | Tùy quy mô | Thị xã Hoài Nhơn |
62 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư dọc sông Kho dầu (đoạn phía Tây trung tâm văn hóa phường Tam Quan Bắc) | Phường Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn | 5 | Đầu tư khu dân cư đô thị, nhà ở thương mại | Tùy quy mô | Thị xã Hoài Nhơn |
63 | Khu đô thị, thương mại – dịch vụ phía Tây Bàu Hồ | phường Hoài Hương, thị xã Hoài Nhơn | 8,44 | Đầu tư khu dân cư đô thị, nhà ở thương mại | Tùy quy mô | Thị xã Hoài Nhơn |
64 | Khu đô thị Bình Chương Nam | Thôn Bình Chương, phường Hoài Đức | 27 | Đầu tư khu dân cư đô thị, nhà ở thương mại | Tùy quy mô | Thị xã Hoài Nhơn |
65 | Khu đô thị Phú Mỹ Hương | Phường Hoài Hương, thị xã Hoài Nhơn | 19,10 | Đầu tư khu dân cư đô thị, nhà ở thương mại | Tùy quy mô | Thị xã Hoài Nhơn |
66 | Khu dân cư, nhà ở xã hội, bến xe khách và bến xe tải, phường Bồng Sơn | Phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn | 12 | Đầu tư khu dân cư đô thị, nhà ở thương mại | Tùy quy mô | Thị xã Hoài Nhơn |
67 | Khu dân cư Bến xe khách và bến xe tải khu vực Tam Quan (Phía Bắc cây xăng dầu Việt Hưng) | Phường Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn | 5 | Đầu tư khu dân cư đô thị, nhà ở thương mại | Tùy quy mô | Thị xã Hoài Nhơn |
68 | Khu đô thị Tân Thành 1 (Khu đô thị Khang Mỹ Lộc), phường Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn | Phường Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn | 15,27 | Đầu tư khu dân cư đô thị, nhà ở thương mại | Tùy quy mô | Thị xã Hoài Nhơn |
69 | Khu dân cư Phúc Gia Tân | Phường Hoài Tân | 4,18 | Đầu tư khu dân cư đô thị, nhà ở thương mại | Tùy quy mô | Thị xã Hoài Nhơn |
70 | Showroom trưng bày, mua bán, bảo trì bảo dưỡng, cung cấp phụ tùng xe ô tô | Phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn | 1,63 | Đầu tư xây dựng khu thương mại, dịch vụ | Tùy quy mô | Thị xã Hoài Nhơn |
71 | Trung tâm du lịch Thương mại tổng hợp Khách sạn Vy Phương | Phường Tam Quan Bắc, huyện Hoài Nhơn | 0,70 | Đầu tư xây dựng khu thương mại, dịch vụ | Tùy quy mô | Thị xã Hoài Nhơn |
72 | Khu dân cư Nam sông Lại Giang (Khu đô thị Bãi bồi) | Phường Hoài Đức, thị xã Hoài Nhơn | 27,00 | Đầu tư khu dân cư đô thị, nhà ở thương mại | Tùy quy mô | Thị xã Hoài Nhơn |
73 | Khu vui chơi, thể thao Tom & Jerry Water Park tại Khu phố 05, phường Bồng Sơn | Phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn | 1,00 | Khu thương mại, dịch vụ, vui chơi, giải trí, thể dục, thể thao | Tùy quy mô | Thị xã Hoài Nhơn |
74 | Khu dân cư phía Tây Năm Tấn | Phường Hoài Thanh Tây, thị xã Hoài Nhơn | 76,00 | Đầu tư khu dân cư đô thị, nhà ở thương mại | Tùy quy mô | Thị xã Hoài Nhơn |
75 | Khu thương mại, dịch vụ tại Khu phố Thuận Thượng 1 (Điểm trường Mẫu giáo và Tiểu học Hoài Xuân) | Phường Hoài Xuân, thị xã Hoài Nhơn | 0,13 | Khu thương mại, dịch vụ, mua sắm | Tùy quy mô | Thị xã Hoài Nhơn |
76 | Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Bãi Con (Hoài Hải) | Xã Hoài Hải, thị xã Hoài Nhơn | 100 | Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái, nghỉ dưởng | Tùy quy mô | Thị xã Hoài Nhơn |
77 | Khu du lịch sinh thái bãi biển Lộ Diêu, xã Hoài Mỹ | Xã Hoài Mỹ, thị xã Hoài Nhơn | 50 | Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái, nghỉ dưởng | Tùy quy mô | Thị xã Hoài Nhơn |
78 | Khu du lịch sinh thái quanh Hồ Cây Khế | Xã Hoài Mỹ, thị xã Hoài Nhơn | 20 | Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái, nghỉ dưởng | Tùy quy mô | Thị xã Hoài Nhơn |
79 | Khu du lịch tâm linh kết hợp du lịch sinh thái Chùa Tịnh Viên (Mười Liễu) | Xã Hoài Châu Bắc, thị xã Hoài Nhơn | 20 | Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái, nghỉ dưởng | Tùy quy mô | Thị xã Hoài Nhơn |
80 | Dự án Khu du lịch sinh thái Suối Vàng | Xã Hoài Sơn, thị xã Hoài Nhơn | 2 | Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái, nghỉ dưởng | Tùy quy mô | Thị xã Hoài Nhơn |
81 | Dự án Khu du lịch sinh thái La Vuông | Xã Hoài Sơn, thị xã Hoài Nhơn | 250-300 | Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái, nghỉ dưởng | Tùy quy mô | Thị xã Hoài Nhơn |
82 | Dự án Điểm du lịch sinh thái Đập Cấm An Sơn | Xã Hoài Châu, thị xã Hoài Nhơn | 3 | Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái, nghỉ dưởng | Tùy quy mô | Thị xã Hoài Nhơn |
83 | Khu du lịch sinh thái Hồ Cẩn Hậu | Xã Hoài Sơn, thị xã Hoài Nhơn | 50 | Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái, nghỉ dưởng | Tùy quy mô | Thị xã Hoài Nhơn |
II. LĨNH VỰC HẠ TẦNG | ||||||
1 | CCN Cát Hiệp | Thôn Hội Vân, xã Cát Hiệp | 50 | Đầu tư hoàn chỉnh hệ thống hạ tầng kỹ thuật chung của cụm công nghiệp nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút cơ sở đầu tư sản xuất kinh doanh | Tùy quy mô | Sở Công Thương |
2 | CCN Tân Trường An | Thôn Tân An và Tường An, xã Mỹ Quang, huyện Phù Mỹ | 50 | Đầu tư hoàn chỉnh hệ thống hạ tầng kỹ thuật chung của CCN nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các cơ sở sản xuất kinh doanh | Tùy quy mô | Sở Công Thương |
3 | CCN Nhơn Tân | Thôn Nam Tượng I, II, xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn | 25 | Lập quy hoạch chi tiết 1/500 và Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô | Sở Công Thương |
4 | CCN Thắng Công | Thôn Thắng Công, xã Nhơn Phúc, thị xã An Nhơn | 18,80 | Lập quy hoạch chi tiết 1/500 và Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô | Sở Công Thương |
5 | CCN An Lương | Thôn Thiện Chánh, xã Mỹ Chánh, huyện Phù Mỹ | 30 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô | Sở Công Thương |
6 | CCN Bình Dương | Thị trấn Bình Dương, huyện Phù Mỹ | 75 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô | Sở Công Thương |
7 | CCN Bồng Sơn ( giai đoạn 2) | Khối Thiết Đính Nam, phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn | 30,50 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô | Sở Công Thương |
8 | CCN Hoài Hảo | Thôn Phụng Du I, phường Hoài Hảo, thị xã Hoài Nhơn | 17 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô | Sở Công Thương |
9 | CCN Hoài Thanh Tây | Thôn Ngọc An Trung, phường Hoài Thanh, thị xã Hoài Nhơn | 8,90 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô | Sở Công Thương |
10 | CCN Hoài Hương | Thôn Thiện Đức,phường Hoài Hương, thị xã Hoài Nhơn | 11,80 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô | Sở Công Thương |
11 | CCN Hoài Châu | Thôn An Qúy Bắc, xã Hoài Châu, thị xã Hoài Nhơn | 25 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô | Sở Công Thương |
12 | CCN Ngọc Sơn – Hoài Thanh Tây | Thôn Ngọc Sơn Bắc, phường Hoài Thanh, thị xã Hoài Nhơn | 12 | Đầu tư lập quy hoạch chi tiết; Xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô | Sở Công Thương |
13 | CCN Hóc Bợm | Thôn I, xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn | 37,80 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô | Sở Công Thương |
14 | CCN Cầu 16 | Thôn Thượng Sơn, xã Tây Thuận, huyện Tây Sơn | 38 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô | Sở Công Thương |
15 | CCN Rẫy Ông Thơ | Thôn Đại Chí, xã Tây An, huyện Tây Sơn | 20 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô | Sở Công Thương |
16 | CCN Thị trấn Vân Canh (giai đoạn 2) | Thị trấn Vân Canh | 37 | Lập quy hoạchchi tiết 1/500 và Đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô | Sở Công Thương |
17 | CCN Dốc Truông Sỏi | Thôn Gia Chiểu II, thị trấn Tăng Bạt Hổ | 15 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô | Sở Công Thương |
18 | CCN Du Tự | Thị trấn Tăng Bạt Hổ | 10 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô | Sở Công Thương |
19 | CCN Long Mỹ | Thôn Thanh Long, xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn | 75 | Lập quy hoạchchi tiết 1/500 và Đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô | Sở Công Thương |
20 | CCN Bình An | Xã Phước Thành, huyện Tuy Phước | 38,20 | Thu hút đầu tư cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn huyện; đặc biệt là sắp xếp, thu hút các cơ sở sản xuất, hợp tác xã, tổ hợp tác, các cá nhân, hộ gia đình trên địa bàn đầu tư sản xuất, kinh doanh | Tùy quy mô | Sở Công Thương |
21 | CCN Tây Xuân | Thôn Phú An, xã Tây Xuân, huyện Tây Sơn | 52 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô | Sở Công Thương |
22 | CCN Tân Đức | Thôn Tân Đức, xã Nhơn Mỹ, thị xã An Nhơn | 50 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô | Sở Công Thương |
23 | CCN Trường Định | Thôn Trường Định, xã Bình Hòa, huyện Tây Sơn | 20 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô | Sở Công Thương |
24 | CCN Gò Giữa | Thôn Thượng Giang, xã Tây Giang, huyện Tây Sơn | 35 | Lập quy hoạch chi tiết 1/500 và Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô | Sở Công Thương |
25 | CCN Gò Cầy | Thôn Kiên Long, xã Bình Thành, huyện Tây Sơn | 30 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô | Sở Công Thương |
26 | CCN Tây Xuân | Thôn Phú An, xã Tây Xuân, huyện Tây Sơn | 52,14 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô | Sở Công Thương |
27 | CCN Diêm Tiêu | Thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ | 38,20 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô | Sở Công Thương |
28 | CCN Đại Thạnh | Thôn Đại Thạnh, xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ | 63,80 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô | Sở Công Thương |
29 | CCN Hoài Tân | Thôn Giao Hội I, phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn | 74,50 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô | Sở Công Thương |
30 | Khu Công nghiệp Bồng Sơn | Khu phố Diễn Khánh, Văn Cang, Lại Đức, Lại Khánh Nam | 250 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của Khu CN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô | Ban Quản lý các Khu Kinh tế |
III.LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, THỦY SẢN | ||||||
1 | Nhà máy chế biến súc sản Bình Định | Các KCN, CCN | Tùy quy mô | Đầu tư xây dựng nhà máy chế biến các sản phẩm từ heo như: Các loại thịt tươi, giò, chả, đồ hộp với công suất khoảng 150.000 tấn sản phẩm/năm phục vụ nhu cầu xuất khẩu và trong nước | 20,0 | Sở KHĐT |
2 | Nhà máy đóng hộp cá ngừ | Các KCN, CCN | 3,00 | Đầu tư xây dựng nhà máy đồ hộp cá ngừ và thủy sản khác. Quy mô 15.000 tấn/năm. | 5,0 | Sở KHĐT |
3 | Nhà máy sản xuất chế biến dầu thực vật | CCN Diêm Tiêu, thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ | 2,0 | Sản xuất chế biến các sản phẩm: Dầu mè, dầu dừa, dầu đậu,… | 1 | Huyện Phù Mỹ |
4 | Nhà máy chế biến thức ăn nuôi tôm, gia súc, gia cầm | Làng nghề chế biến hải sản khô xã Mỹ An, huyện Phù Mỹ | 2,0 | Sản xuất chế biến các loại thức ăn chăn nuôi tôm, các, heo, gà,… | 3 | Huyện Phù Mỹ |
5 | Điểm giết mổ tập trung | Số thửa 144, tờ bản đồ 12, phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn | 0,5 | Điểm giết mổ tập trung | Tùy quy mô | Huyện An Lão |
6 | Dự án khu sản xuất tập trung | Xã An Toàn, huyện An Lão | 20 | Xây dựng khu sản xuất rau công nghê cao và sản xuất các sản phẩm nông nghiệp gắn du lịch sinh thái phục vụ tham quan, nghỉ dưỡng | 2,3 | Huyện An Lão |
7 | Dự án chăn nuôi heo công nghệ cao xã An Tân | Xã An Tân, huyện An Lão | 5 | Dự án thực hiện ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi heo (sản xuất heo giống, chăn nuôi heo thịt, giết mổ heo, thương mại hóa sản phẩm chăn nuôi có chất lượng ra thị trường) | 1,5 | Huyện An Lão |
8 | Dự án chăn nuôi heo công nghệ cao xã An Hưng | Xã An Hưng, huyện An Lão | 10 | Dự án thực hiện ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi heo (sản xuất heo giống, chăn nuôi heo thịt, giết mổ heo, thương mại hóa sản phẩm chăn nuôi có chất lượng ra thị trường) | 2,0 | Huyện An Lão |
9 | Điểm giết mổ tập trung | Khu phố Đệ Đức 1, phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn | 5 | Đầu tư xây dựng điểm giết mổ tập trung | Tùy quy mô | Thị xã Hoài Nhơn |
IV.LĨNH VỰC Y TẾ | ||||||
1 | Bệnh viện đa khoa chất lượng cao | KKT Nhơn Hội | 3,5 ha | Đầu tư xây dựng bệnh viên đa khoa cao cấp | 15 | BQL Khu kinh tế |
2 | Khu Bệnh viện thuộc Khu Lõi Đô thị | KKT Nhơn Hội | 9,60 | Xây dựng Bệnh viện và khai thác các loại hình du lịch khám chữa bệnh | 650 | Ban Quản lý Khu kinh tế |
V.LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP PHỤ TRỢ | ||||||
1 | Nhà máy sản xuất động cơ điện chuyên dùng | Các KCN, CCN | Máy điện quay. Công suất 5.000 máy/năm | 40,0 | Sở KHĐT | |
2 | Nhà máy sản xuất dây và cáp điện, thiết bị và phụ kiện điện | Các KCN, CCN | Dây và cáp điện. Công suất 200.000 tấn/năm | 17,0 | Sở KHĐT | |
3 | Nhà máy sản xuất động cơ cho tàu thuyền | Các KCN, CCN | Động cơ các loại . Công suất 5.000 – 6.000 cái/năm | 10,0 | Sở KHĐT | |
4 | Nhà máy sản xuất các phụ kiện, linh kiện phụ tùng ô tô các loại | Các KCN, CCN | Sản xuất các phụ kiện, linh kiện phụ tùng ô tô các loại. Công suất 5-10 tấn sản phẩm | 5,0 | Sở KHĐT | |
5 | Nhà máy sản xuất lắp ráp pin mặt trời | Các KCN, CCN | Sản xuất pin mặt trời dùng cho các thiết bị dân dụng, công nghiệp và phục vụ công cộng. Công suất 5.000 sản phẩm/năm | 30,0 | Sở KHĐT | |
6 | Nhà máy sản xuất, gia công các cấu kiện thép, lưới thép | Các KCN, CCN | 2 | Sản xuất, gia công các sản phẩm: Dầm thép, khung thép tiền chế, lưới thép B40, giàn giáo xây dựng,… | Tùy quy mô | Huyện Phù Mỹ |
7 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm giày da, túi xách | Các KCN, CCN | 2 | Sản xuất gia công các sản phẩm: Giày thể thao, túi xách, ba lô,.. | 3 | Huyện Phù Mỹ |
8 | Nhà máy sản xuất hàng mỹ nghệ, nội thất gia dụng | Các KCN, CCN | 2 | Sản xuất các sản phẩm trang trí nội thất: Tường gỗ, tranh chạm khắc gỗ, bàn ghế, tủ gỗ,… | 1,5 | Huyện Phù Mỹ |
VI. LĨNH VỰC THU GOM VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI, NƯỚC SINH HOẠT | ||||||
1 | Đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước thải An Nhơn | Xã Nhơn An, thị xã An Nhơn | Công suất: 8000 m3/ngày.đêm | 184,0 | Sở KHĐT | |
2 | Đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước thải Tây Sơn | Thị trấn Phú Phong | Công suất: 5500 m3/ngày.đêm | 127,0 | Sở KHĐT | |
3 | Đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước thải Tuy Phước | Thị trấn Tuy Phước | Công suất: 1500 m3/ngày.đêm | 35,0 | Sở KHĐT | |
4 | Đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước thải Diêu Trì | Thị trấn Diêu Trì | Công suất: 2100 m3/ngày.đêm | 48,0 | Sở KHĐT | |
5 | Đầu tư xây dựng nhà máy nước sinh hoạt phía Bắc huyện Tây Sơn | Xã Bình Hòa, xã Bình Tân | 6 | Công suất: 5500 m3/ngày.đêm | Tùy quy mô | Huyện Tây Sơn |
6 | Đầu tư xây dựng nhà máy xử lý rác thải phía bắc huyện Tây Sơn | Xã Bình Thuận, huyện Tây Sơn | 8 | Công suất: 3000 m3/ngày.đêm | Tùy quy mô | Huyện Tây Sơn |
7 | Hệ thống xử lý nước thải tập trung CCN Bình Dương | CCN Bình Dương, xã Mỹ Lợi, huyện Phù Mỹ | 1 | Đầu tư hệ thống thu gom, xử lý nước thải sản xuất quy mô công suất 1,530 m3/ngày | 2 | Huyện Phù Mỹ |
8 | Hệ thống xử lý nước thải tập trung CCN Diêu Tiêu | CCN Diêm Tiêu, thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ | 0,50 | Đầu tư hệ thống thu gom, xử lý nước thải sản xuất quy mô công suất 618 m3/ngày | 1,5 | Huyện Phù Mỹ |
9 | Hệ thống xử lý nước thải tập trung CCN Đại Thạnh | CCN Đại Thanh, xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ | 1,20 | Đầu tư hệ thống thu gom, xử lý nước thải sản xuất quy mô công suất 300 m3/ngày | 1,2 | Huyện Phù Mỹ |
10 | Hệ thống xử lý nước sạch xã Canh Vinh | Canh Vinh, huyện Vân Canh | 625 | Đầu tư hệ thống xử lý nước sạch | Tùy quy mô | Huyện Vân Canh |
11 | Hệ thống nước sinh hoạt làng Định canh- định cư suối Diếp | Canh Hòa, huyện Vân Canh | 39 | Đầu tư hệ thống xử lý nước sạch | Tùy quy mô | Huyện Vân Canh |
12 | Đầu tư xây dựng trạm xử lý nước thải công nghiệp Long Mỹ | Phường Bùi Thị Xuân, TP Quy Nhơn | Công suất: 2400 m3/ngày.đêm | 55,0 | Sở KHĐT | |
VII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG NGHĨA TRANG | ||||||
1 | Nghĩa trang nhân dân phía Bắc sông Kôn | Xã Bình Tân, Bình Thuận, huyện Tây Sơn | Đầu tư xây dựng nghĩa trang nhân dân | Tùy quy mô | Huyện Tây Sơn | |
2 | Nghĩa trang nhân dân phường Bồng Sơn | Khu phố Thiết Đính Nam, phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn | 12 | Đầu tư xây dựng nghĩa trang nhân dân | Tùy quy mô | Thị xã Hoài Nhơn |
3 | Nghĩa trang nhân dân Đồi Pháo, xã Hoài Hảo | Thôn Hội Phú, xã Hoài Hảo, thị xã Hoài Nhơn | 15 | Đầu tư xây dựng nghĩa trang nhân dân | Tùy quy mô | Thị xã Hoài Nhơn |
VIII. LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG | ||||||
1 | Nhà máy điện mặt trời phường Bồng Sơn | Khu phố Thiết Đính Bắc, phường Bồng Sơn | 54 | Đầu tư xây dựng nhà máy điện với công suất đảm bảo theo quy hoạch ngành | Tùy quy mô | Thị xã Hoài Nhơn |
2 | Nhà máy điện mặt trời xã Hoài Thanh | Phường Hoài Thanh, thị xã Hoài Nhơn | 50 | Đầu tư xây dựng nhà máy điện với công suất đảm bảo theo quy hoạch ngành | Tùy quy mô | Thị xã Hoài Nhơn |
3 | Nhà máy điện mặt trời phường Hoài Đức | Phường Hoài Đức, thị xã Hoài Nhơn | 40 | Đầu tư xây dựng nhà máy điện với công suất đảm bảo theo quy hoạch ngành | Tùy quy mô | Thị xã Hoài Nhơn |
IX. LĨNH VỰC CHỢ | ||||||
1 | Đầu tư xây dựng mới chợ Tam Quan Bắc | Khu phố Tân Thành, phường Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn | 0,18 | Đầu tư xây dựng, kinh doanh và quản lý và khai thác chợ | Tùy quy mô | Thị xã Hoài Nhơn |
2 | Chợ truyền thống và khu thương mại dịch vụ Bồng Sơn | Phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn | 0,97 | Đầu tư xây dựng, kinh doanh và quản lý và khai thác chợ | Tùy quy mô | Thị xã Hoài Nhơn |
3 | Đầu tư xây dựng mới chợ Hoài Sơn | Thôn Hy Văn, xã Hoài Sơn, thị xã Hoài Nhơn | 0,41 | Đầu tư xây dựng, kinh doanh và quản lý và khai thác chợ | Tùy quy mô | Thị xã Hoài Nhơn |
4 | Đầu tư xây dựng mới chợ Tam Quan | Phường Tam Quan, thị xã Hoài Nhơn | 1,10 | Đầu tư xây dựng, kinh doanh và quản lý và khai thác chợ | Tùy quy mô | Thị xã Hoài Nhơn |
Theo: binhdinhinvest
Tại thời điểm hiện tại, chúng tôi MIỄN PHÍ TƯ VẤN 100% cho khách hàng.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi: Chuyên viên tư vấn: 0869 375 467
Với uy tín và kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực đầu tư và chuyển nhượng các dòng sản phẩm cao cấp tại thị trường Miền Trung, chúng tôi đảm bảo sẽ giúp bạn sớm tìm được sản phẩm đầu tư tiềm năng lớn với chi phí tốt nhất trên thị trường.
Chúng tôi sẽ giúp bạn tìm sản phẩm đúng nhu cầu với tiêu chí PHÁP LÝ AN TOÀN – VỊ TRÍ ĐẮC ĐỊA – GIÁ ĐẦU TƯ CẠNH TRANH – ĐỘI NGŨ TƯ VẤN CHUYÊN NGHIỆP !